Hội đồng Chính sách khoa học và công nghệ quốc gia nhiệm kỳ I (giai đoạn 1992-1996) gồm có 25 đồng chí, trong đó có 01 đồng chí lãnh đạo và 24 đồng chí uỷ viên thuộc các ngành, lĩnh vực khác nhau. Danh sách cụ thể của các uỷ viên hội đồng như sau:
DANH SÁCH 24 UỶ VIÊN HỘI ĐỒNG CHÍNH SÁCH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA NHIỆM KỲ I
(Kèm theo Quyết định số 36-CT ngày 28 tháng 01 năm 1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng)
STT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | GS.TS Phạm Thị Trân Châu | Sinh học |
2 | GS.TSKH Vũ Đình Cự | Vật lý chất rắn |
3 | GS.TS Phan Đình Diệu | Toán logic |
4 | PGS.TS Trần Phước Đường | Vi sinh vật học |
5 | PGS.TS Trần Ngọc Hiên | Kinh tế chính trị học |
6 | GS.VS Nguyễn Văn Hiệu | Vật lý lý thuyết |
7 | GS.TS Hàn Đức Kim | Công nghệ chế tạo máy |
8 | GS.TS Đặng Xuân Kỳ | Đạo đức học |
9 | GS.TS Vũ Ngọc Kỷ | Địa chất thuỷ văn |
10 | GS.TS Phan Huy Lê | Sử học |
11 | GS.TS Hoàng Thủy Nguyên | Virus học |
12 | GS.TS Nguyễn Đình Quang | Nghệ thuật sân khấu |
13 | GS.TS Trần Hồng Quân | Cơ khí |
14 | GS.TS Nguyễn Duy Quý | Triết học |
15 | GS.TS Đỗ Quốc Sam | Xây dựng |
16 | KS. Ngô Thường San | Địa chất |
17 | GS.TS Hoàng Xuân Sính | Đại số học |
18 | GS.TS Nguyễn Hoa Thịnh | Sức bền vật liệu |
19 | GS.TSKH Hồ Sĩ Thoảng | Hoá xúc tác |
20 | PGS.TS Trần Thế Thông | Chăn nuôi |
21 | GS.TS Hà Học Trạc | Hệ thống mạng điện |
22 | GS.TS Lê Thế Trung | Ngoại khoa |
23 | GS.VS Đào Thế Tuấn | Nông học |
24 | GS.TS Hoàng Trọng Yên | Hoá hữu cơ |